PM Procare là thuốc dùng cho phụ nữ mang thai và nuôi con bú để đáp ứng nhu cầu DHA, EPA, Vitamin và khoáng chất của cơ thể người phụ nữ tăng lên trong thời kỳ này.
SẢN PHẨM CÓ BÁN TẠI HỆ THỐNG NHÀ THUỐC FPT LONG CHÂU & PHARMACITY TRÊN TOÀN QUỐC
Thành phần
Dầu cá tự nhiên (Cá ngừ) (Tương đương với Omega-3 marine triglycerides 160mg) (Tương đương với Docosahexaenoic acid – DHA 130mg) (Tương đương với Eicosapentaenoic acid – EPA 30mg) |
500mg |
Sắt (từ Ferrous fumarate) | 5mg |
Calcium pant othenate (Tương đương với Pantothenic acid 4.5mg) |
5mg |
Kẽm (từ Zinc sulfate monohydrate) | 8mg |
Magiê (từ Magnesium oxide -heavy) | 28.5mg |
Canxi (từ Calcium hydrogen phosphate) | 46mg |
Dunaliella salina (Tương đương Betacarotene 1mg ) |
3.34mg |
Thiamine nitrate (vitamin B1) | 5mg |
Riboflavine (vitamin B2) | 5mg |
Nicotinamide (vitamin B3) | 5mg |
Pyridoxine hydrochloride (Tương đương Pyridoxine (vitamin B6) 4.12mg) |
5mg |
Ascorbic Acid (vitamin C) | 50mg |
d-alpha-Tocopherol (vitamin E) 10IU | 6.71mg |
I-ốt (Từ Potassium iodide) | 75mcg |
Cyanocobalamin (vitamin B12) | 10mcg |
Colecalciferol (vitamin D3) 100IU | 2.5mcg |
Folic acid | 400mcg |
Tá dược vừa đủ cho 1 viên: Beeswax – yellow: 49mg, Soya oil: 104.4mg, Vegetable oil – hydrogenated: 147mg, Lecithin: 30mg. Thành phần tạo vỏ nang: Gelatin: 331mg, Glycerol: 160mg, Water – purified: 43mg, Titanium dioxide: 564mcg, Polysorbate 80: 300ng, Silica colloidal anhydrous: 28.2mcg, Cochineal: 1.69mg, Iron oxide red: 565mcg, Vanillin: 705mcg.
Chỉ định
PM Procare, thuốc dùng cho phụ nữ mang thai và nuôi con bú để đáp ứng nhu cầu DHA, EPA, vitamin và khoáng chất của cơ thể người phụ nữ tăng lên trong thời kỳ này..
Liều dùng
Uống 1 viên mỗi ngày.
Chống chỉ định
- Dị ứng/mẫn cảm: Không sử dụng nếu bị dị ứng/mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, gồm cả dị ứng với hải sản.
- Trường hợp cường giáp hoặc suy giáp: Thận trọng khi sử dụng vì I ốt có thể làm suy giáp hoặc cường giáp nặng hơn.
- HIV (virus làm suy giảm hệ miễn dịch của người)/AIDS: Bổ sung kẽm có thể có tác dụng tiêu cực nếu người đó bị HIV/AIDS. Tư vấn bác sĩ trước khi sử dụng
Thận trọng
- Không dùng quá liều chỉ định.
- Nếu đã có con bị dị tật ống thần kinh/nứt đốt sống.
- Có chứa dầu cá, nguồn gốc từ hải sản. Những người bị dị ứng với hải sản nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
- Vitamin chỉ có thể trợ giúp khi chế độ ăn thiếu Vitamin.
- Trường hợp cường giáp hoặc suy giáp.
- HIV/AIDS.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
An toàn khi sử dụng đúng liều khuyến nghị 01 viên mỗi ngày.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc
Chưa thấy có.
Tương tác thuốc
Kháng sinh (Nhóm Quinolone, tetracycline): Kẽm và sắt có thể làm giảm hấp thu của các thuốc này, uống cách nhau ít nhất một giờ để tránh tương tác này.
Thuốc chống co giật (Cerebyx, Luminal, Dilantin, Myosline): Axit Folic có thể làm giảm tác dụng của các thuốc này.
Sản phẩm bổ sung sắt và canxi: ở hàm lượng cao có thể ảnh hưởng tới việc hấp thu của một số thành phần. Sử dụng thuốc ít nhất một giờ trước khi dùng sản phẩm bổ sung sắt hoặc canxi.
Caffeine: Có thể làm giảm hấp thu của một số thành phần. Uống thuốc ít nhất một giờ trước hoặc sau khi sử dụng caffeine.
Tác dụng không mong muốn
Hiếm gặp, rối loạn tiêu hóa nhẹ (táo bón, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi). Uống thuốc cùng hoặc ngay sau bữa ăn có thể giúp làm giảm các tác dụng này.
Quá liều
Rối loạn tiêu hóa nhẹ (táo bón, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi). Trong trường hợp quá liều, có thể ngưng sử dụng thuốc và theo dõi xem có phản ứng phụ không. Nếu cần nên đợi những phản ứng phụ kết thúc trước khi tiếp tục sử dụng theo liều chỉ định.
Quy cách đóng gói: Lọ thủy tinh chứa 30 viên nang mềm, nắp màu trắng.
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, để nơi khô mát, tránh nóng và ánh sáng trực tiếp. Phòng tránh ẩm.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Số đăng ký: VN-21222-18
Nhà sản xuất: Catalent Australia Pty Ltd | Địa chỉ: 217-221 Governor Road BRAESIDE VIC 3195 Australia.
Chủ sở hữu sản phẩm: Pharmametics Products A Division of Max Biocare Pty Ltd| Địa chỉ: Level 28, No. 303 Collins Street, Melbourne VIC 3000, Australia.
Nhà đăng ký và phân phối: Công ty TNHH Dược phẩm Đông Đô| Địa chỉ: Tầng 1 và Tầng 4, Toà nhà Home City, số 177, Tổ 51 Phố Trung Kính, P. Yên Hoà, Q.Cầu Giấy, TP Hà Nội| Điện thoại: 024.35576151.
Giấy phép thông tin quảng cáo: 204/2019/XNQC/QLD
Để biết thêm thông tin về sản phẩm và các thành phần PM Procare xin mời gọi đến số: 0964.666.152
Mọi chi tiết về sản phẩm PM Procare và PM Procare Diamond tại Việt Nam, xin vui lòng liên hệ
- Công ty TNHH Dược phẩm Đông Đô
Tầng 1 và Tầng 4, Toà nhà Home City, số 177, Tổ 51 Phố Trung Kính, P. Yên Hoà, Q.Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.355.761.51/52/55 Fax: 024.355.761.50
Website: http://dongdopharma.com.vn
- Văn phòng đại diện Max Biocare Pty., Ltd. tại Hà nội
Phòng 2503, tầng 25, tòa nhà M3-M4, khu A, 91 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam.
Tel: 84.4.62752438 / 84.4.62752439 Fax: 84.4.62752437
Website: http://maxbiocare.com
Thuốc PM Procare đã được TGA (cơ quan quản lý Dược phẩm Úc) cấp phép lưu hành tại Úc với số đăng ký: AUST L 169884. Tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm tại: https://www.tga.gov.au/resources/artg/319408
Phạm Phương bình luận
MÌnh đang dùng procare diamond và đang ở tuàn thứ 22 cảu thai kỳ thì có cần bổ xung thêm viên sắt và canxi không ạ?
Procarevn.vn bình luận
Vũ cúc bình luận
Cho mình hỏi pm procare và pm procare diamond khác nhau ở cái gì ạ.
Procarevn.vn bình luận
Lê thị anh bình luận
Mình thấy bầu cần uống 30mg sắt mỗi ngày cho 3 tháng đầu. Tại sao sắt này ngày uống 1 viên mà hàm lượng sắt có 5mg. Vậy có quá ít ko vậy
Procarevn.vn bình luận
Trịnh Nga bình luận
Tư vấn giúp em về sản phẩm cần bổ sung trước khi mang thai nhé.
Procarevn.vn bình luận
All Content ©2015 Đông Đô Pharma 2017